STT
|
Mã ca bệnh
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Thôn, xóm, đường, tổ dân phố
|
Quận/ Huyện
|
Ghi chú
|
Yếu tố dịch tễ
|
1
|
BN2209910
|
1981
|
Nữ
|
Thôn 13- Dưỡng Chính
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
2
|
BN2209911
|
1985
|
Nữ
|
Thôn Dương
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
3
|
BN2209912
|
1974
|
Nữ
|
Thôn 13- Dưỡng Chính
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
4
|
BN2209913
|
2004
|
Nữ
|
Thôn 13- Dưỡng Chính
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
5
|
BN2209914
|
2003
|
Nam
|
Đội 11- Nhân Nghĩa
|
Ý Yên
|
Từ Đà Nẵng về
|
Cộng đồng
|
6
|
BN2209915
|
2001
|
Nữ
|
Xóm 7
|
Ý Yên
|
Làm việc tại Vĩnh Phúc
|
Cộng đồng
|
7
|
BN2209916
|
1984
|
Nam
|
Tổ 02
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
8
|
BN2209917
|
1986
|
Nữ
|
Thôn An Đô
|
Ý Yên
|
|
Cộng đồng
|
9
|
BN2209918
|
1999
|
Nữ
|
Đội 11
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 làm cùng Công ty Sumi
|
Khu cách ly
|
10
|
BN2209919
|
2022
|
Nam
|
Vàng-Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
11
|
BN2209920
|
1994
|
Nữ
|
An Quang
|
Ý Yên
|
Công ty Padmac. Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
12
|
BN2209921
|
1985
|
Nam
|
Tiền Đông
|
Ý Yên
|
Công ty Sumi
|
Khu cách ly
|
13
|
BN2209922
|
1986
|
Nữ
|
Xóm Thượng Thôn
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
14
|
BN2209923
|
1989
|
Nữ
|
Thôn Phú Giáp
|
Ý Yên
|
Công nhân KCN Bảo Minh
|
Khu cách ly
|
15
|
BN2209924
|
1991
|
Nữ
|
Đội 11
|
Ý Yên
|
Mệt mỏi
|
Cộng đồng
|
16
|
BN2209925
|
1954
|
Nam
|
Đội 11
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
17
|
BN2209926
|
1965
|
Nam
|
Xóm 14
|
Ý Yên
|
|
Cộng đồng
|
18
|
BN2209927
|
1993
|
Nữ
|
Nhất Nhì
|
Ý Yên
|
Công ty Vĩnh thịnh Vụ Bản
|
Khu cách ly
|
19
|
BN2209928
|
1980
|
Nam
|
Hoàng Thiều
|
Ý Yên
|
Công ty Vĩnh thịnh Vụ Bản
|
Khu cách ly
|
20
|
BN2209929
|
1979
|
Nam
|
Nhất Nhì
|
Ý Yên
|
Công ty Vĩnh thịnh Vụ Bản
|
Khu cách ly
|
21
|
BN2209930
|
1972
|
Nam
|
Nhất Nhì
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
22
|
BN2209931
|
2005
|
Nam
|
Thôn Nhì
|
Ý Yên
|
Sinh viên
|
Cộng đồng
|
23
|
BN2209932
|
1994
|
Nam
|
Thôn Lục
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
24
|
BN2209933
|
2003
|
Nam
|
Tổ 13
|
Ý Yên
|
|
Cộng đồng
|
25
|
BN2209934
|
1999
|
Nam
|
Vàng-Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
26
|
BN2209935
|
1997
|
Nam
|
Vàng-Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
27
|
BN2209936
|
1995
|
Nữ
|
An Thành
|
Ý Yên
|
Làm việc tại Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
28
|
BN2209937
|
1988
|
Nam
|
Thôn Hoàng Đan 1
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
29
|
BN2209938
|
1995
|
Nam
|
An Thanh
|
Ý Yên
|
Sổ mũi, rát họng
|
Cộng đồng
|
30
|
BN2209939
|
2020
|
Nam
|
Trung Khu
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
31
|
BN2209940
|
1986
|
Nữ
|
Trung Cường
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty Padmac
|
Khu cách ly
|
32
|
BN2209941
|
2013
|
Nam
|
Thôn Hoàng Đan 1
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
33
|
BN2209942
|
1983
|
Nữ
|
Ba Khu
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty Vĩnh Thịnh
|
Cộng đồng
|
34
|
BN2209943
|
2013
|
Nữ
|
Đội 18, thôn An Trung
|
Ý Yên
|
Lớp 3A3 trường tiểu học xã Yên Đồng
|
Cộng đồng
|
35
|
BN2209944
|
1986
|
Nữ
|
Hưng Xá
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty Vĩnh Thịnh
|
Cộng đồng
|
36
|
BN2209945
|
1989
|
Nữ
|
Xóm Cầu
|
Ý Yên
|
Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
37
|
BN2209946
|
1997
|
Nữ
|
An Thị
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
38
|
BN2209947
|
1977
|
Nữ
|
Đội 23, thôn Tiến Thắng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
39
|
BN2209948
|
1982
|
Nữ
|
Thanh Nê
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty Vĩnh Thịnh
|
Cộng đồng
|
40
|
BN2209949
|
1986
|
Nữ
|
Đội 8, thôn La Ngạn II
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 làm cùng Công ty Thái Hòa
|
Cộng đồng
|
41
|
BN2209950
|
1987
|
Nữ
|
Đội 23, thôn Tiến Thắng 2
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
42
|
BN2209951
|
1988
|
Nữ
|
Thôn Hoàng Đan 1
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty TC MS Thành công, Ninh Bình
|
Cộng đồng
|
43
|
BN2209952
|
1986
|
Nữ
|
Đinh Khu
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty Vĩnh Thịnh
|
Cộng đồng
|
44
|
BN2209953
|
1990
|
Nữ
|
Thôn 8- Xuất Cốc Hậu
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty May Santa Clara
|
Cộng đồng
|
45
|
BN2209954
|
1997
|
Nữ
|
Đội 15, thôn Cốc Dương
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
46
|
BN2209955
|
1992
|
Nữ
|
An Thành
|
Ý Yên
|
Công ty Sumi
|
Cộng đồng
|
47
|
BN2209956
|
1991
|
Nữ
|
Vũ Xuyên
|
Ý Yên
|
Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
48
|
BN2209957
|
1995
|
Nữ
|
Khả Lang
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
49
|
BN2209958
|
1976
|
Nữ
|
Thôn Dương
|
Ý Yên
|
Ho, sốt
|
Cộng đồng
|
50
|
BN2209959
|
2001
|
Nữ
|
Thôn Cẩm
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
51
|
BN2209960
|
1964
|
Nữ
|
Thôn Lục
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
52
|
BN2209961
|
1974
|
Nữ
|
Đội 4 Thiện Mỹ
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty Vĩnh Thịnh
|
Cộng đồng
|
53
|
BN2209962
|
1978
|
Nữ
|
Thôn 5
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty giày da Đại Khả
|
Cộng đồng
|
54
|
BN2209963
|
2004
|
Nữ
|
Trung-Thượng
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
55
|
BN2209964
|
1959
|
Nam
|
An Hạ
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
56
|
BN2209965
|
1959
|
Nữ
|
An Hạ
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
57
|
BN2209966
|
2021
|
Nữ
|
An Hạ
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
58
|
BN2209967
|
1964
|
Nữ
|
An Hạ
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
59
|
BN2209968
|
1986
|
Nam
|
Khang-Phú-Quý
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
60
|
BN2209969
|
1998
|
Nam
|
Khang-Phú-Quý
|
Ý Yên
|
Thợ sửa xe máy
|
Cộng đồng
|
61
|
BN2209970
|
2020
|
Nữ
|
An Tố
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
62
|
BN2209971
|
1986
|
Nữ
|
Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
63
|
BN2209972
|
1986
|
Nam
|
Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
64
|
BN2209973
|
2018
|
Nam
|
Bùng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
65
|
BN2209974
|
1985
|
Nam
|
Đoàn Kết
|
Ý Yên
|
Không có biểu hiện
|
Cộng đồng
|
66
|
BN2209975
|
1991
|
Nam
|
Đoàn Kết
|
Ý Yên
|
Không có biểu hiện
|
Cộng đồng
|
67
|
BN2209976
|
2014
|
Nữ
|
Đằng Động
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
68
|
BN2209977
|
2002
|
Nam
|
An Thành
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
69
|
BN2209978
|
1978
|
Nữ
|
An Thành
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
70
|
BN2209979
|
1994
|
Nữ
|
An Quang
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
71
|
BN2209980
|
1991
|
Nữ
|
Yên Bình
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
72
|
BN2209981
|
2020
|
Nam
|
Yên Bình
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
73
|
BN2209982
|
1987
|
Nữ
|
Hùng Vương
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
74
|
BN2209983
|
2014
|
Nữ
|
Thôn 3- Tu Cổ
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
75
|
BN2209984
|
1992
|
Nam
|
Xóm Tân Lập
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
76
|
BN2209985
|
1998
|
Nam
|
Xóm Thượng Thôn
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
77
|
BN2209986
|
2016
|
Nam
|
Xóm Tân Lập
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
78
|
BN2209987
|
1982
|
Nữ
|
Thôn 7
|
Ý Yên
|
Công nhân tại Công ty Santa Clara
|
Cộng đồng
|
79
|
BN2209988
|
1990
|
Nam
|
Thôn 7
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty giày da Đại Khả
|
Cộng đồng
|
80
|
BN2209989
|
2018
|
Nam
|
Ninh Thượng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
81
|
BN2209990
|
1998
|
Nữ
|
Ninh Thượng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
82
|
BN2209991
|
1986
|
Nam
|
|
Ý Yên
|
Ho, đau rát họng
|
Cộng đồng
|
83
|
BN2209992
|
1962
|
Nữ
|
Văn Minh
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
84
|
BN2209993
|
1992
|
Nữ
|
Nhuộng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
85
|
BN2209994
|
1991
|
Nam
|
Hữu Thượng
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
86
|
BN2209995
|
1986
|
Nữ
|
Đội 4 Thiện Mỹ
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty TBO
|
Cộng đồng
|
87
|
BN2209996
|
1982
|
Nữ
|
Trực Mỹ 1
|
Ý Yên
|
Công nhân Công ty Padmac
|
Cộng đồng
|
88
|
BN2209997
|
1985
|
Nam
|
Trung Lang
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
89
|
BN2209998
|
1960
|
Nam
|
Nguốn 14
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
90
|
BN2209999
|
1986
|
Nam
|
Đội 8
|
Ý Yên
|
Làm Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
91
|
BN2210000
|
1951
|
Nữ
|
Bình Thượng
|
Ý Yên
|
Ho, sốt, đau họng
|
Cộng đồng
|
92
|
BN2210001
|
1999
|
Nam
|
Tây Vinh
|
Ý Yên
|
Công ty SMARTSHIRTS
|
Cộng đồng
|
93
|
BN2210002
|
1988
|
Nam
|
Quảng Thượng
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
94
|
BN2210003
|
1998
|
Nữ
|
Tân Phú
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
95
|
BN2210004
|
1996
|
Nam
|
Tân Phú
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
96
|
BN2210005
|
1998
|
Nam
|
Tân Phú
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
97
|
BN2210006
|
2007
|
Nữ
|
Xóm 10
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
98
|
BN2210007
|
1960
|
Nữ
|
Hưng Xá
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
99
|
BN2210008
|
2011
|
Nữ
|
Hưng Xá
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
100
|
BN2210009
|
1968
|
Nam
|
Trung Khu
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
101
|
BN2210010
|
1996
|
Nam
|
Thái Hòa
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
102
|
BN2210011
|
1984
|
Nữ
|
Ngô Xá
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
103
|
BN2210012
|
1975
|
Nữ
|
Thanh Nê
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 làm cùng Công ty TBO
|
Cộng đồng
|
104
|
BN2210013
|
1970
|
Nữ
|
Ngô Xá
|
Ý Yên
|
Làm việc tại Công ty TBO
|
Cộng đồng
|
105
|
BN2210014
|
1991
|
Nữ
|
Bình Điền
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
106
|
BN2210015
|
1984
|
Nam
|
Thanh Nê
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
107
|
BN2210016
|
1999
|
Nữ
|
Tổ 12
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
108
|
BN2210017
|
1971
|
Nam
|
Tổ 07
|
Ý Yên
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
109
|
BN2210018
|
1961
|
Nam
|
Thôn Nhất
|
Ý Yên
|
Bán cá tại chợ thôn Thượng Đồng - Yên Tiến
|
Cộng đồng
|
110
|
BN2210019
|
1962
|
Nam
|
Xóm Giữa
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
111
|
BN2210020
|
2002
|
Nữ
|
Ngọc Chấn
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
112
|
BN2210021
|
1993
|
Nam
|
Vĩnh Trị
|
Ý Yên
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
113
|
BN2210022
|
1962
|
Nam
|
Đại Đồng
|
Ý Yên
|
|
Cộng đồng
|
114
|
BN2210023
|
1993
|
Nữ
|
Xóm Quang Tiến
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Smart shirt
|
Cộng đồng
|
115
|
BN2210024
|
1992
|
Nữ
|
Xóm Hội
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Smart shirt
|
Cộng đồng
|
116
|
BN2210025
|
1987
|
Nữ
|
Xóm Hội
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
117
|
BN2210026
|
1987
|
Nữ
|
Xóm Quang Tiến
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
118
|
BN2210027
|
2012
|
Nữ
|
Phú Thứ
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
119
|
BN2210028
|
1962
|
Nam
|
Quảng Cư
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
120
|
BN2210029
|
1988
|
Nữ
|
Xóm trung, thôn Đại Đê
|
Vụ Bản
|
Ho, đau họng, ngạt mũi
|
Cộng đồng
|
121
|
BN2210030
|
1972
|
Nam
|
Xóm Thượng, thôn Đại Đê
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
122
|
BN2210031
|
1975
|
Nữ
|
Định Trạch
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smarshirt
|
Cộng đồng
|
123
|
BN2210032
|
2010
|
Nam
|
Đắc Lực Đa Gạo
|
Vụ Bản
|
Học sinh. Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
124
|
BN2210033
|
1987
|
Nam
|
Tổ Cầu
|
Vụ Bản
|
Công Nhân Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
125
|
BN2210034
|
2014
|
Nam
|
Xóm2
|
Vụ Bản
|
Học sinh. Liên quan ca bệnh COVID-19 học cùng lớp
|
Cộng đồng
|
126
|
BN2210035
|
2014
|
Nam
|
Đội 4, Xóm 1
|
Vụ Bản
|
Học sinh. Liên quan ca bệnh COVID-19 học cùng lớp
|
Cộng đồng
|
127
|
BN2210036
|
2014
|
Nam
|
Xóm Cầu Uông
|
Vụ Bản
|
Học sinh. Liên quan ca bệnh COVID-19 học cùng lớp
|
Cộng đồng
|
128
|
BN2210037
|
2014
|
Nam
|
Xóm Cầu Uông
|
Vụ Bản
|
Học sinh. Liên quan ca bệnh COVID-19 học cùng lớp
|
Cộng đồng
|
129
|
BN2210038
|
1971
|
Nữ
|
Tân Phương
|
Vụ Bản
|
Bệnh nhân là công nhân Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
130
|
BN2210039
|
1996
|
Nam
|
Đội Đông, Xóm Già
|
Vụ Bản
|
Bệnh nhân là công nhân Công ty SMARTSHIRT
|
Cộng đồng
|
131
|
BN2210040
|
1998
|
Nam
|
Đội Tây, Xóm Già
|
Vụ Bản
|
Bệnh nhân là công nhân Công ty SMARTSHIRT
|
Cộng đồng
|
132
|
BN2210041
|
1982
|
Nữ
|
Xóm Cầu Uông
|
Vụ Bản
|
Bệnh nhân là công nhân Công ty SMARTSHIRT
|
Cộng đồng
|
133
|
BN2210042
|
1993
|
Nam
|
Đội Tây, Xóm Già
|
Vụ Bản
|
Bệnh nhân là công nhân Công ty SMARTSHIRT
|
Cộng đồng
|
134
|
BN2210043
|
1948
|
Nữ
|
Xóm2
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
135
|
BN2210044
|
1968
|
Nam
|
Xóm Tiền
|
Vụ Bản
|
Từ Hải Phòng về
|
Cộng đồng
|
136
|
BN2210045
|
1974
|
Nam
|
Nhì Giáp 7
|
Vụ Bản
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
137
|
BN2210046
|
1991
|
Nữ
|
Hổ Sơn 4
|
Vụ Bản
|
Công nhân làm tại Công ty Duy Minh
|
Cộng đồng
|
138
|
BN2210047
|
1983
|
Nam
|
Xóm Tiền
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
139
|
BN2210048
|
2020
|
Nữ
|
Xóm Tiền
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
140
|
BN2210049
|
2019
|
Nữ
|
Hổ Sơn 4
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
141
|
BN2210050
|
1975
|
Nữ
|
Nhất Giáp
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smarshirt
|
Cộng đồng
|
142
|
BN2210051
|
1964
|
Nữ
|
Nhì giáp 6
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smarshirt
|
Cộng đồng
|
143
|
BN2210052
|
1996
|
Nữ
|
Xóm Tiền
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
144
|
BN2210053
|
1969
|
Nữ
|
Xóm Tiền
|
Vụ Bản
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
145
|
BN2210054
|
1986
|
Nữ
|
Xóm Phạm Bái
|
Vụ Bản
|
Công ty Sumi
|
Cộng đồng
|
146
|
BN2210055
|
1987
|
Nữ
|
Xóm Phạm Bái
|
Vụ Bản
|
Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
147
|
BN2210056
|
1975
|
Nữ
|
Xóm Chinh Đông Hòe
|
Vụ Bản
|
Công ty giầy da Vỹ Thịnh
|
Cộng đồng
|
148
|
BN2210057
|
2012
|
Nữ
|
Lương Thế Vinh
|
Vụ Bản
|
Sốt, đau họng
|
Cộng đồng
|
149
|
BN2210058
|
1981
|
Nữ
|
Lương Thế Vinh
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
150
|
BN2210059
|
1983
|
Nam
|
Non côi
|
Vụ Bản
|
Làm Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
151
|
BN2210060
|
1989
|
Nữ
|
Tây Côi sơn
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Pacmad
|
Cộng đồng
|
152
|
BN2210061
|
2001
|
Nữ
|
Mỹ côi
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smatshirt
|
Cộng đồng
|
153
|
BN2210062
|
1986
|
Nữ
|
Tây Côi sơn
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Sumi
|
Cộng đồng
|
154
|
BN2210063
|
1980
|
Nữ
|
Non côi
|
Vụ Bản
|
Làm tại Công ty Young One
|
Cộng đồng
|
155
|
BN2210064
|
1986
|
Nữ
|
Vĩnh Lại
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smartshirt. Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
156
|
BN2210065
|
1989
|
Nữ
|
Thôn Đống Lương
|
Vụ Bản
|
Làm việc tại Công ty TBO
|
Cộng đồng
|
157
|
BN2210066
|
1999
|
Nam
|
Thôn Phong Cốc
|
Vụ Bản
|
Làm việc tại Công ty VICông tyORY
|
Cộng đồng
|
158
|
BN2210067
|
1977
|
Nữ
|
Lại Xá
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
159
|
BN2210068
|
1985
|
Nữ
|
Hạ
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
160
|
BN2210069
|
1986
|
Nữ
|
Chiều
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Ramatex
|
Cộng đồng
|
161
|
BN2210070
|
1992
|
Nữ
|
Chiều
|
Vụ Bản
|
Là công nhân Công ty TBO
|
Cộng đồng
|
162
|
BN2210071
|
2013
|
Nữ
|
Chiều
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
163
|
BN2210072
|
1973
|
Nam
|
Hạ
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
164
|
BN2210073
|
1968
|
Nữ
|
chiều
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Đại Khả
|
Cộng đồng
|
165
|
BN2210074
|
1992
|
Nữ
|
Đồng Giang
|
Vụ Bản
|
Làm việc tại Công ty Youngone Nam Định
|
Cộng đồng
|
166
|
BN2210075
|
1985
|
Nữ
|
Nguyên Lợi
|
Vụ Bản
|
Làm việc tại Công ty Youngone Nam Định
|
Cộng đồng
|
167
|
BN2210076
|
1964
|
Nữ
|
Phú Nội
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
168
|
BN2210077
|
1975
|
Nữ
|
Dương Lai Ngoài
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
169
|
BN2210078
|
1999
|
Nam
|
Xóm Hát
|
Vụ Bản
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
170
|
BN2210079
|
2013
|
Nam
|
Xóm Hát
|
Vụ Bản
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
171
|
BN2210080
|
1976
|
Nam
|
Phú Nội
|
Vụ Bản
|
Làm việc tại nhà máy Dệt Sợi Nam Định
|
Cộng đồng
|
172
|
BN2210081
|
1970
|
Nữ
|
Phú Vinh
|
Vụ Bản
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
173
|
BN2210082
|
1994
|
Nam
|
Trại Kho
|
Vụ Bản
|
Từ Hưng Yên về
|
Cộng đồng
|
174
|
BN2210083
|
1993
|
Nữ
|
Phong Vinh
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smart Shirt
|
Cộng đồng
|
175
|
BN2210084
|
2001
|
Nữ
|
Đình Hương
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smart Shirt
|
Cộng đồng
|
176
|
BN2210085
|
1983
|
Nữ
|
Hồng Tiến
|
Vụ Bản
|
Công nhân Công ty Smart Shirt
|
Cộng đồng
|
177
|
BN2210086
|
2002
|
Nam
|
Điện Biên
|
Vụ Bản
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
178
|
BN2210087
|
1989
|
Nam
|
Thành Tiến
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
179
|
BN2210088
|
1978
|
Nữ
|
Hải Tân
|
Giao Thủy
|
Sốt nhẹ, ho khan, đau rát cổ họng, mất vị giác
|
Cộng đồng
|
180
|
BN2210089
|
2001
|
Nam
|
Hải Tân
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
181
|
BN2210090
|
1951
|
Nữ
|
Hải Giang
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
182
|
BN2210091
|
1979
|
Nữ
|
Xóm 13
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
183
|
BN2210092
|
1974
|
Nữ
|
Xóm 11
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
184
|
BN2210093
|
1975
|
Nam
|
Xóm 11
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
185
|
BN2210094
|
1974
|
Nam
|
TDP 5B
|
Giao Thủy
|
Ho khan, đau rát cổ họng
|
Cộng đồng
|
186
|
BN2210095
|
1968
|
Nữ
|
Xóm 13
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
187
|
BN2210096
|
2012
|
Nữ
|
Lâm Khang
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
188
|
BN2210097
|
1989
|
Nam
|
Xóm 5
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
189
|
BN2210098
|
2000
|
Nữ
|
Xóm 13
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
190
|
BN2210099
|
1981
|
Nam
|
Địch Giáo Tây
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
191
|
BN2210100
|
1950
|
Nữ
|
Địch Giáo Tây
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
192
|
BN2210101
|
1938
|
Nam
|
Địch Giáo Tây
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
193
|
BN2210102
|
1992
|
Nam
|
Lâm Quý
|
Giao Thủy
|
Cách đây 2 tuần có đưa con đi điều trị bệnh tại BV Nhi tỉnh Nam Định.
|
Cộng đồng
|
194
|
BN2210103
|
2015
|
Nam
|
Lâm Quý
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
195
|
BN2210104
|
2017
|
Nam
|
Lâm Quý
|
Giao Thủy
|
Liên quan ca bệnh COVID-19, cách đây 2 tuần có điều trị bệnh tại BV Nhi tỉnh Nam Định.
|
Cộng đồng
|
196
|
BN2210105
|
1993
|
Nữ
|
Xóm 5
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
197
|
BN2210106
|
1951
|
Nữ
|
Xóm 12
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
198
|
BN2210107
|
1950
|
Nam
|
Xóm 12
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
199
|
BN2210108
|
1976
|
Nam
|
Mộc Đức
|
Giao Thủy
|
Từ Vũng Tàu về
|
Khu cách ly
|
200
|
BN2210109
|
1980
|
Nam
|
Xuân Thọ
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
201
|
BN2210110
|
1975
|
Nữ
|
Xóm 1
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
202
|
BN2210111
|
1986
|
Nam
|
Xóm 14
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
203
|
BN2210112
|
1973
|
Nữ
|
Xóm 9
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
204
|
BN2210113
|
1980
|
Nam
|
Xóm 12
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
205
|
BN2210114
|
2008
|
Nữ
|
Xóm 12
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
206
|
BN2210115
|
1996
|
Nam
|
Xóm 18
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
207
|
BN2210116
|
1997
|
Nam
|
Xóm 14
|
Giao Thủy
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
208
|
BN2210117
|
1981
|
Nữ
|
Lâm Thượng
|
Giao Thủy
|
Làm việc tại Trường Mầm Non Quất Lâm
|
Cộng đồng
|
209
|
BN2210118
|
2008
|
Nam
|
Lâm Thượng
|
Giao Thủy
|
Học sinh trường THCS Giao Thủy. Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
210
|
BN2210119
|
1998
|
Nam
|
Khu 10
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
211
|
BN2210120
|
1999
|
Nam
|
Khu 7
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
212
|
BN2210121
|
1994
|
Nữ
|
Khu 5
|
Nghĩa Hưng
|
Công nhân Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
213
|
BN2210122
|
1979
|
Nam
|
Châu Thành
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
214
|
BN2210123
|
1954
|
Nam
|
Thượng Kỳ
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
215
|
BN2210124
|
1993
|
Nam
|
Hải Lạng Trang
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Giang về
|
Khu cách ly
|
216
|
BN2210125
|
1977
|
Nữ
|
Đội 7
|
Nghĩa Hưng
|
Đau đầu, chảy nước mũi, ho có đờm.
|
Cộng đồng
|
217
|
BN2210126
|
2003
|
Nữ
|
Đội 14
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
218
|
BN2210127
|
2002
|
Nữ
|
Kiên Thành
|
Nghĩa Hưng
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
219
|
BN2210128
|
2000
|
Nam
|
Đội 7
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
220
|
BN2210129
|
1988
|
Nữ
|
TDP 2
|
Nghĩa Hưng
|
Bán hàng tạp hóa tại nhà.
|
Cộng đồng
|
221
|
BN2210130
|
1988
|
Nữ
|
Phố Nam
|
Nghĩa Hưng
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
222
|
BN2210131
|
1996
|
Nam
|
Xóm 2
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
223
|
BN2210132
|
1994
|
Nữ
|
Xóm 6
|
Nghĩa Hưng
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
224
|
BN2210133
|
1960
|
Nữ
|
Đội 2
|
Nghĩa Hưng
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
225
|
BN2210134
|
1985
|
Nam
|
Đội 2
|
Nghĩa Hưng
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
226
|
BN2210135
|
1989
|
Nữ
|
Quần Phương
|
Nghĩa Hưng
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
227
|
BN2210136
|
2000
|
Nữ
|
Tân Thành
|
Nghĩa Hưng
|
Làm việc tại Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
228
|
BN2210137
|
2003
|
Nữ
|
Xóm 13
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
229
|
BN2210138
|
1997
|
Nam
|
Xóm 14
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
230
|
BN2210139
|
1982
|
Nữ
|
Xóm 17
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
231
|
BN2210140
|
1966
|
Nam
|
Hạ Linh
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
232
|
BN2210141
|
1973
|
Nữ
|
Hạ Linh
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
233
|
BN2210142
|
1973
|
Nữ
|
Xóm 5
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
234
|
BN2210143
|
1953
|
Nữ
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
235
|
BN2210144
|
1969
|
Nữ
|
Liên Thượng
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
236
|
BN2210145
|
2002
|
Nam
|
xóm 2
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
237
|
BN2210146
|
1996
|
Nam
|
xóm 9
|
Xuân Trường
|
Từ Quảng Ninh về
|
Khu cách ly
|
238
|
BN2210147
|
1955
|
Nữ
|
Xóm 4
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
239
|
BN2210148
|
1958
|
Nam
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
240
|
BN2210149
|
1948
|
Nữ
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
241
|
BN2210150
|
1984
|
Nam
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
242
|
BN2210151
|
1977
|
Nữ
|
Xóm 4
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
243
|
BN2210152
|
1979
|
Nam
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
244
|
BN2210153
|
1976
|
Nam
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
245
|
BN2210154
|
1955
|
Nam
|
Xóm 2
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
246
|
BN2210155
|
1992
|
Nữ
|
Xóm 1
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
247
|
BN2210156
|
2000
|
Nam
|
Xóm 4
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
248
|
BN2210157
|
1987
|
Nam
|
Xóm 1
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
249
|
BN2210158
|
1982
|
Nữ
|
xóm 2
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
250
|
BN2210159
|
1990
|
Nữ
|
xóm 4
|
Xuân Trường
|
Đau đầu, cảm
|
Cộng đồng
|
251
|
BN2210160
|
1988
|
Nam
|
xóm 4
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
252
|
BN2210161
|
2017
|
Nam
|
xóm 4
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
253
|
BN2210162
|
2011
|
Nữ
|
xóm 4
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
254
|
BN2210163
|
1971
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
255
|
BN2210164
|
1975
|
Nữ
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
256
|
BN2210165
|
1987
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
257
|
BN2210166
|
1968
|
Nam
|
xóm 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
258
|
BN2210167
|
1975
|
Nữ
|
xóm 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
259
|
BN2210168
|
1996
|
Nữ
|
xóm 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
260
|
BN2210169
|
2022
|
Nam
|
xóm 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
261
|
BN2210170
|
1968
|
Nữ
|
xóm 2
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
262
|
BN2210171
|
1988
|
Nam
|
xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
263
|
BN2210172
|
1964
|
Nam
|
xóm 3
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
264
|
BN2210173
|
1980
|
Nữ
|
xóm 2
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
265
|
BN2210174
|
1991
|
Nữ
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Ho, sổ mũi
|
Cộng đồng
|
266
|
BN2210175
|
2011
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
267
|
BN2210176
|
2016
|
Nữ
|
xóm 3
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
268
|
BN2210177
|
2000
|
Nam
|
xóm 4
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
269
|
BN2210178
|
1983
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
270
|
BN2210179
|
1989
|
Nữ
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
271
|
BN2210180
|
2020
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
272
|
BN2210181
|
1956
|
Nữ
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
273
|
BN2210182
|
1967
|
Nam
|
xóm 5
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
274
|
BN2210183
|
1952
|
Nam
|
Xóm 7
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
275
|
BN2210184
|
2004
|
Nam
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Về từ Cao Bằng
|
Khu cách ly
|
276
|
BN2210185
|
1981
|
Nam
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
277
|
BN2210186
|
1989
|
Nữ
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
278
|
BN2210187
|
1985
|
Nữ
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
279
|
BN2210188
|
1981
|
Nam
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
280
|
BN2210189
|
2000
|
Nam
|
Xóm Bắc
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
281
|
BN2210190
|
2016
|
Nam
|
Đội 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
282
|
BN2210191
|
1986
|
Nữ
|
Đội 6
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
283
|
BN2210192
|
1982
|
Nam
|
Đội 9
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
284
|
BN2210193
|
1982
|
Nam
|
Đội 4
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
285
|
BN2210194
|
1972
|
Nữ
|
Xóm 2
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
286
|
BN2210195
|
1998
|
Nữ
|
Xóm 2
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
287
|
BN2210196
|
1984
|
Nam
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
288
|
BN2210197
|
2019
|
Nữ
|
Xóm 16
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
289
|
BN2210198
|
2021
|
Nam
|
Xóm 9
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
290
|
BN2210199
|
1967
|
Nam
|
Xóm 9
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
291
|
BN2210200
|
1974
|
Nữ
|
Xóm 9
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
292
|
BN2210201
|
1966
|
Nữ
|
Xóm 14
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
293
|
BN2210202
|
1980
|
Nam
|
Xóm 12
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
294
|
BN2210203
|
1989
|
Nam
|
Xóm 13
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
295
|
BN2210204
|
1974
|
Nữ
|
Xóm 7
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
296
|
BN2210205
|
1980
|
Nữ
|
Xóm 15
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
297
|
BN2210206
|
1963
|
Nữ
|
Xóm 1
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
298
|
BN2210207
|
1992
|
Nam
|
Xóm 6
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
299
|
BN2210208
|
1980
|
Nam
|
Xóm 11
|
Xuân Trường
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
300
|
BN2210209
|
1957
|
Nữ
|
Xóm 1
|
Xuân Trường
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
301
|
BN2210210
|
1963
|
Nữ
|
Xóm 3
|
Xuân Trường
|
Người khó chịu
|
Cộng đồng
|
302
|
BN2210211
|
1969
|
Nữ
|
xóm 16
|
Xuân Trường
|
Mệt mỏi
|
Cộng đồng
|
303
|
BN2210212
|
2021
|
Nam
|
xóm 14
|
Xuân Trường
|
Sốt nhẹ
|
Cộng đồng
|
304
|
BN2210213
|
1971
|
Nữ
|
xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
305
|
BN2210214
|
2012
|
Nam
|
xóm 6
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 trường tiểu học Hải Ninh.
|
Cộng đồng
|
306
|
BN2210215
|
2001
|
Nữ
|
Xóm 2
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
307
|
BN2210216
|
1998
|
Nam
|
Xóm 2
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
308
|
BN2210217
|
2019
|
Nam
|
Xóm 2
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
309
|
BN2210218
|
1950
|
Nam
|
Nam Giang
|
Hải Hậu
|
|
Cộng đồng
|
310
|
BN2210219
|
1986
|
Nam
|
Xóm 19
|
Hải Hậu
|
Từ Cao Bằng về. Liên quan ca bệnh COVID-19 tại đám ma ở Hải Hưng
|
Cộng đồng
|
311
|
BN2210220
|
1971
|
Nữ
|
Xóm 19
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 tại đám ma ở Hải Hưng
|
Cộng đồng
|
312
|
BN2210221
|
2010
|
Nữ
|
Xóm 18
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
313
|
BN2210222
|
1999
|
Nam
|
Xóm 11
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
314
|
BN2210223
|
1992
|
Nam
|
Xóm 17
|
Hải Hậu
|
Cảm nhẹ, đau họng
|
Cộng đồng
|
315
|
BN2210224
|
2003
|
Nữ
|
Xóm 16
|
Hải Hậu
|
Ho, rát họng
|
Cộng đồng
|
316
|
BN2210225
|
1995
|
Nam
|
Xóm 8
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
317
|
BN2210226
|
1959
|
Nữ
|
Khu 3
|
Hải Hậu
|
Về từ BV Bạch Mai, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
318
|
BN2210227
|
1983
|
Nam
|
Xóm 3
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
319
|
BN2210228
|
1974
|
Nam
|
Xóm 1
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
320
|
BN2210229
|
1996
|
Nam
|
Xóm 1
|
Hải Hậu
|
Làm việc tại Công ty Sông Hồng
|
Cộng đồng
|
321
|
BN2210230
|
1999
|
Nam
|
Xóm 2
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
322
|
BN2210231
|
2000
|
Nam
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
323
|
BN2210232
|
1988
|
Nam
|
Xóm 6PVN
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
324
|
BN2210233
|
1963
|
Nữ
|
Xóm 6PVN
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
325
|
BN2210234
|
2020
|
Nữ
|
Xóm 6PVN
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
326
|
BN2210235
|
1961
|
Nữ
|
Xóm 6
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
327
|
BN2210236
|
1995
|
Nữ
|
Xóm 16
|
Hải Hậu
|
Làm việc tại Công ty Sông Hồng, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
328
|
BN2210237
|
2000
|
Nữ
|
Xóm 37
|
Hải Hậu
|
Làm tại Công ty Nhựa Trực Thái
|
Cộng đồng
|
329
|
BN2210238
|
1989
|
Nữ
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
330
|
BN2210239
|
1958
|
Nữ
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Quảng Ninh về, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
331
|
BN2210240
|
2018
|
Nam
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Quảng Ninh về, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
332
|
BN2210241
|
2020
|
Nam
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Quảng Ninh về, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
333
|
BN2210242
|
1963
|
Nam
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Từ Quảng Ninh về, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
334
|
BN2210243
|
2021
|
Nữ
|
Xóm 2
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
335
|
BN2210244
|
2016
|
Nam
|
Xóm 10
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
336
|
BN2210245
|
2013
|
Nam
|
Xóm 5
|
Hải Hậu
|
Học lớp 3B2 Tiểu học Hải Trung, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
337
|
BN2210246
|
1995
|
Nữ
|
Xóm 5
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
338
|
BN2210247
|
1972
|
Nữ
|
Xóm B
|
Hải Hậu
|
|
Cộng đồng
|
339
|
BN2210248
|
2011
|
Nữ
|
Xóm B
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
340
|
BN2210249
|
1993
|
Nam
|
Xóm 4 Ninh Mỹ
|
Hải Hậu
|
Từ Quảng Trị về
|
Cộng đồng
|
341
|
BN2210250
|
1970
|
Nam
|
Xóm 4
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
342
|
BN2210251
|
1974
|
Nữ
|
Xóm 12
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
343
|
BN2210252
|
1966
|
Nam
|
Xóm 3
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
344
|
BN2210253
|
1992
|
Nam
|
Xóm 5
|
Hải Hậu
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
345
|
BN2210254
|
1993
|
Nam
|
Khu 19
|
Hải Hậu
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
346
|
BN2210255
|
1979
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
347
|
BN2210256
|
1990
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
348
|
BN2210257
|
1970
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
349
|
BN2210258
|
2002
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
350
|
BN2210259
|
1980
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
351
|
BN2210260
|
2001
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
352
|
BN2210261
|
2020
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
353
|
BN2210262
|
1981
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
|
Cộng đồng
|
354
|
BN2210263
|
1989
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
|
Cộng đồng
|
355
|
BN2210264
|
1985
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Ho, sốt
|
Cộng đồng
|
356
|
BN2210265
|
1998
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Làm cửa hàng VinMart - Thị trấn Liễu Đề
|
Cộng đồng
|
357
|
BN2210266
|
1974
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
358
|
BN2210267
|
2013
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
359
|
BN2210268
|
2012
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Ho, sốt
|
Cộng đồng
|
360
|
BN2210269
|
2020
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
361
|
BN2210270
|
1986
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
|
Cộng đồng
|
362
|
BN2210271
|
1969
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
|
Cộng đồng
|
363
|
BN2210272
|
1989
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Công nhân Công ty Vietpan-Pancific
|
Cộng đồng
|
364
|
BN2210273
|
2002
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
365
|
BN2210274
|
1993
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Công nhân Công ty Vietpan-Pancific
|
Cộng đồng
|
366
|
BN2210275
|
1998
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
367
|
BN2210276
|
2020
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
368
|
BN2210277
|
1994
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
369
|
BN2210278
|
1989
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
370
|
BN2210279
|
1994
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
371
|
BN2210280
|
2000
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
372
|
BN2210281
|
1995
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
373
|
BN2210282
|
1983
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Việt Phát
|
Cộng đồng
|
374
|
BN2210283
|
1987
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
375
|
BN2210284
|
1988
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty may Maxport
|
Cộng đồng
|
376
|
BN2210285
|
1964
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Chăm bố tại BVĐK tỉnh
|
Cộng đồng
|
377
|
BN2210286
|
1977
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
378
|
BN2210287
|
1988
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hải Phòng về
|
Cộng đồng
|
379
|
BN2210288
|
2001
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
380
|
BN2210289
|
1990
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Young One
|
Cộng đồng
|
381
|
BN2210290
|
1980
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
382
|
BN2210291
|
1999
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
383
|
BN2210292
|
1986
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty may Maxport
|
Cộng đồng
|
384
|
BN2210293
|
2002
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty may 1 Nam Định
|
Cộng đồng
|
385
|
BN2210294
|
2001
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Khu cách ly
|
386
|
BN2210295
|
1962
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
387
|
BN2210296
|
1987
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Kuwara
|
Cộng đồng
|
388
|
BN2210297
|
1985
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Khu cách ly
|
389
|
BN2210298
|
2010
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
390
|
BN2210299
|
1963
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
391
|
BN2210300
|
1998
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
392
|
BN2210301
|
1990
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
393
|
BN2210302
|
1976
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
394
|
BN2210303
|
2002
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
395
|
BN2210304
|
2002
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Từ Hải Phòng về
|
Khu cách ly
|
396
|
BN2210305
|
1985
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
397
|
BN2210306
|
2005
|
Nam
|
|
Nam Trực
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
398
|
BN2210307
|
1984
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Công ty Youngone, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
399
|
BN2210308
|
1993
|
Nữ
|
|
Nam Trực
|
Làm việc tại Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
400
|
BN2210309
|
1982
|
Nữ
|
Lang xá
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 Công ty Santerlon
|
Cộng đồng
|
401
|
BN2210310
|
1995
|
Nữ
|
Hồng phong I
|
Mỹ Lộc
|
Công ty may Maxport
|
Cộng đồng
|
402
|
BN2210311
|
2019
|
Nam
|
Liên minh-
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
403
|
BN2210312
|
1956
|
Nữ
|
Đệ Nhì
|
Mỹ Lộc
|
Mất Khứu giác
|
Cộng đồng
|
404
|
BN2210313
|
1946
|
Nữ
|
phấn đài-
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
405
|
BN2210314
|
1955
|
Nam
|
Bói Trung
|
Mỹ Lộc
|
Ho, sốt, rát cổ
|
Cộng đồng
|
406
|
BN2210315
|
1986
|
Nữ
|
Xóm 8
|
Mỹ Lộc
|
Làm việc tại Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
407
|
BN2210316
|
1997
|
Nam
|
Lê Xá
|
Mỹ Lộc
|
Công nhân Công ty Saterlon.
|
Cộng đồng
|
408
|
BN2210317
|
1984
|
Nữ
|
Thôn bảy tám
|
Mỹ Lộc
|
Đau rát họng
|
Cộng đồng
|
409
|
BN2210318
|
1997
|
Nữ
|
Quang Trung
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
410
|
BN2210319
|
2019
|
Nữ
|
Bãi ngoài
|
Mỹ Lộc
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|
411
|
BN2210320
|
2016
|
Nam
|
Lang xá
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
412
|
BN2210321
|
1993
|
Nam
|
La đồng
|
Mỹ Lộc
|
Liên quan ca bệnh COVID-19 tại Honda Thanh Tùng
|
Cộng đồng
|
413
|
BN2210322
|
2010
|
Nam
|
xóm 6 trung lao
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
414
|
BN2210323
|
2010
|
Nam
|
xóm 3
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
415
|
BN2210324
|
2010
|
Nam
|
xóm 1 đông thượng
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
416
|
BN2210325
|
1957
|
Nữ
|
đại thắng 1
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
417
|
BN2210326
|
1974
|
Nữ
|
đình cựu
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
418
|
BN2210327
|
1996
|
Nam
|
an trong
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
419
|
BN2210328
|
1989
|
Nam
|
xóm 1 đông thượng
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
420
|
BN2210329
|
1987
|
Nữ
|
trung thành
|
Trực Ninh
|
Từ Kiên Giang về
|
Khu cách ly
|
421
|
BN2210330
|
1991
|
Nữ
|
đội 6 trực liêm
|
Trực Ninh
|
Công nhân Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
422
|
BN2210331
|
1987
|
Nam
|
Thôn 2 - Lạc Chính
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
423
|
BN2210332
|
1978
|
Nam
|
Dương thiện
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
424
|
BN2210333
|
1958
|
Nam
|
cường trung
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
425
|
BN2210334
|
1966
|
Nam
|
Xóm 13
|
Trực Ninh
|
Từ Hà Nội về
|
Khu cách ly
|
426
|
BN2210335
|
1986
|
Nam
|
Xóm 6
|
Trực Ninh
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu cách ly
|
427
|
BN2210336
|
1987
|
Nam
|
Xóm 7
|
Trực Ninh
|
Từ Hưng Yên về
|
Khu cách ly
|
428
|
BN2210337
|
1977
|
Nữ
|
An Quần
|
Trực Ninh
|
Công nhân Công ty Amara
|
Cộng đồng
|
429
|
BN2210338
|
1959
|
Nam
|
55 Gốc Mít
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, đau họng
|
Cộng đồng
|
430
|
BN2210339
|
1996
|
Nữ
|
Đoài II, Mai Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
431
|
BN2210340
|
2014
|
Nam
|
số 10 tập thể Điện
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
432
|
BN2210341
|
1974
|
Nam
|
số 10 tập thể Điện
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
433
|
BN2210342
|
1930
|
Nam
|
6/85 Quang Trung
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, đau tức ngực
|
Cộng đồng
|
434
|
BN2210343
|
2015
|
Nam
|
6/85 Quang Trung
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
435
|
BN2210344
|
1947
|
Nam
|
11/85 Quang Trung
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
436
|
BN2210345
|
1952
|
Nữ
|
19/85 Quang Trung
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
437
|
BN2210346
|
2008
|
Nữ
|
Vạn Diệp
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
438
|
BN2210347
|
2008
|
Nữ
|
Vạn Diệp
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
439
|
BN2210348
|
2012
|
Nữ
|
12/7/139 Lưu Hữu Phước
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
440
|
BN2210349
|
2016
|
Nam
|
12/7/139 Lưu Hữu Phước
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
441
|
BN2210350
|
1980
|
Nam
|
11/49/166 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
442
|
BN2210351
|
1985
|
Nữ
|
87/75 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
443
|
BN2210352
|
1984
|
Nữ
|
5/14/73 Nguyễn Hiền
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may
|
Cộng đồng
|
444
|
BN2210353
|
1994
|
Nam
|
3/11/83 Đường Bái
|
Thành phố Nam Định
|
Mệt mỏi, Bệnh nền: Ung thư máu, viêm phổi nhẹ
|
Cộng đồng
|
445
|
BN2210354
|
2015
|
Nam
|
5/14/73 Nguyễn Hiền
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
446
|
BN2210355
|
1979
|
Nữ
|
36/109 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, ngạt mũi,
|
Cộng đồng
|
447
|
BN2210356
|
2012
|
Nữ
|
12/80 Vĩnh Tường
|
Thành phố Nam Định
|
Ho. sốt, đau họng
|
Cộng đồng
|
448
|
BN2210357
|
1984
|
Nữ
|
42 Đông Khê
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
449
|
BN2210358
|
1972
|
Nữ
|
15 Hoàng Ngân
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may Sông Hồng
|
Cộng đồng
|
450
|
BN2210359
|
2014
|
Nam
|
50 Nguyễn Văn Huyên
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, sốt
|
Cộng đồng
|
451
|
BN2210360
|
1986
|
Nữ
|
Tổ 6 Đông Mạc
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may Sông Hồng
|
Cộng đồng
|
452
|
BN2210361
|
1993
|
Nữ
|
23/7 Nam Cao
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may Sông Hồng
|
Cộng đồng
|
453
|
BN2210362
|
1974
|
Nữ
|
56 Đỗ Mạnh Đạo
|
Thành phố Nam Định
|
Bán hàng chợ Rồng
|
Cộng đồng
|
454
|
BN2210363
|
1982
|
Nữ
|
2/8/658 Trần Huy Liệu
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Youngone
|
Cộng đồng
|
455
|
BN2210364
|
1975
|
Nữ
|
11/2 Cù Chính Lan
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Nến
|
Cộng đồng
|
456
|
BN2210365
|
1996
|
Nữ
|
C14P8 (K5P1)
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may 4
|
Khu phong tỏa
|
457
|
BN2210366
|
1993
|
Nam
|
B15P6
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
458
|
BN2210367
|
1990
|
Nữ
|
B15P6
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
459
|
BN2210368
|
1975
|
Nam
|
36/109 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
460
|
BN2210369
|
2018
|
Nữ
|
526 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
461
|
BN2210370
|
2015
|
Nữ
|
526 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
462
|
BN2210371
|
2000
|
Nữ
|
Tổ 1 Lương Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
463
|
BN2210372
|
1960
|
Nam
|
Tổ 1 Lương Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
464
|
BN2210373
|
2018
|
Nam
|
Tổ 1 Lương Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
465
|
BN2210374
|
1975
|
Nữ
|
9M, Ô 18
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may I
|
Cộng đồng
|
466
|
BN2210375
|
1968
|
Nam
|
441 Vũ Hữu Lợi
|
Thành phố Nam Định
|
Nhập cảnh từ Nga
|
Khu phong tỏa
|
467
|
BN2210376
|
1971
|
Nữ
|
1/98 Nguyễn Trãi
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
468
|
BN2210377
|
2013
|
Nam
|
32/19/587 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
469
|
BN2210378
|
1982
|
Nam
|
32/19/587 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
470
|
BN2210379
|
1966
|
Nữ
|
Gia Hòa
|
Thành phố Nam Định
|
Điều trị tại Trung tâm Ung bướu BVĐK tỉnh
|
Cộng đồng
|
471
|
BN2210380
|
1952
|
Nữ
|
1/72 Mỹ Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Bán hàng chợ Rồng
|
Cộng đồng
|
472
|
BN2210381
|
2018
|
Nam
|
1/381 Trần Hưng Đạo
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
473
|
BN2210382
|
1995
|
Nữ
|
805 Trần Huy Liệu
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
474
|
BN2210383
|
1982
|
Nữ
|
TDP Phúc Trọng 2
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may 4, Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
475
|
BN2210384
|
1988
|
Nữ
|
6/10/99 Trần Quang Khải
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Asksun
|
Cộng đồng
|
476
|
BN2210385
|
2020
|
Nữ
|
677 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
477
|
BN2210386
|
2016
|
Nam
|
677 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
478
|
BN2210387
|
1989
|
Nữ
|
677 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
479
|
BN2210388
|
1948
|
Nam
|
19c/117 Phù Long
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
480
|
BN2210389
|
2017
|
Nam
|
97 Lương Văn Can
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
481
|
BN2210390
|
1960
|
Nữ
|
97 Lương Văn Can
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
482
|
BN2210391
|
1966
|
Nữ
|
14/19 Đoàn Trần Nghiệp
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
483
|
BN2210392
|
1984
|
Nữ
|
9F/703 đường Trường Chinh
|
Thành phố Nam Định
|
Nhân viên Y tế Bệnh viện Nhi
|
Cộng đồng
|
484
|
BN2210393
|
2018
|
Nam
|
32/19/587 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
485
|
BN2210394
|
1987
|
Nữ
|
32/19/587 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
486
|
BN2210395
|
1983
|
Nữ
|
Lộng Đồng
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Maxport
|
Cộng đồng
|
487
|
BN2210396
|
1983
|
Nữ
|
11/215 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may I
|
Cộng đồng
|
488
|
BN2210397
|
2014
|
Nam
|
11/215 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
489
|
BN2210398
|
1960
|
Nữ
|
28/558 Trần Huy Liệu
|
Thành phố Nam Định
|
Bán hàng chợ Rồng
|
Cộng đồng
|
490
|
BN2210399
|
1977
|
Nữ
|
Số 8 Xuân Hồng, TDP Phúc Trọng
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Santarlon
|
Cộng đồng
|
491
|
BN2210400
|
1973
|
Nữ
|
4/105 Mỹ Xá
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty may I
|
Cộng đồng
|
492
|
BN2210401
|
1977
|
Nam
|
78 Vũ Ngọc Phan
|
Thành phố Nam Định
|
Ngạt mũi, mất khứu giác
|
Cộng đồng
|
493
|
BN2210402
|
2014
|
Nữ
|
8/51 Nguyễn Thị Trinh
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
494
|
BN2210403
|
1976
|
Nữ
|
10 Hàng Tiện
|
Thành phố Nam Định
|
Bán hàng chợ Rồng
|
Cộng đồng
|
495
|
BN2210404
|
1989
|
Nam
|
63 Bến Ngự
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
496
|
BN2210405
|
1991
|
Nam
|
29/93 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
497
|
BN2210406
|
1970
|
Nam
|
31/93 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
498
|
BN2210407
|
1968
|
Nam
|
28/93 Điện Biên
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
499
|
BN2210408
|
2012
|
Nữ
|
9/30 Phạm Văn Xô
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
500
|
BN2210409
|
1991
|
Nữ
|
Đồng Ích
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Maxport
|
Cộng đồng
|
501
|
BN2210410
|
1986
|
Nữ
|
50/206 Tô Hiến Thành
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Santarlon
|
Cộng đồng
|
502
|
BN2210411
|
2018
|
Nữ
|
108c Vĩnh Trường
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
503
|
BN2210412
|
2012
|
Nữ
|
10A/80 Vĩnh Tường
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
504
|
BN2210413
|
1983
|
Nam
|
Vạn Diệp
|
Thành phố Nam Định
|
|
Cộng đồng
|
505
|
BN2210414
|
1960
|
Nam
|
2/192 Trần Huy Liệu tổ 3
|
Thành phố Nam Định
|
May Tấn Thăng
|
Cộng đồng
|
506
|
BN2210415
|
2010
|
Nam
|
59/587 Trần Nhân Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, rát họng
|
Cộng đồng
|
507
|
BN2210416
|
2016
|
Nam
|
4/28/155 Trần Thái Tông
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
508
|
BN2210417
|
1982
|
Nữ
|
Ngõ 340 Tô Hiến Thành
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, sốt
|
Cộng đồng
|
509
|
BN2210418
|
1997
|
Nữ
|
26/136 Trần Nhật Duật
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, đau họng
|
Cộng đồng
|
510
|
BN2210419
|
2016
|
Nữ
|
26/136 Trần Nhật Duật
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
511
|
BN2210420
|
2022
|
Nữ
|
26/136 Trần Nhật Duật
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Cộng đồng
|
512
|
BN2210421
|
1958
|
Nam
|
885 Vũ Hữu Lợi
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
513
|
BN2210422
|
1990
|
Nữ
|
419 Vũ Hữu Lợi
|
Thành phố Nam Định
|
Ho, rát họng
|
Cộng đồng
|
514
|
BN2210423
|
2003
|
Nam
|
Thượng Hữu
|
Thành phố Nam Định
|
Liên quan ca bệnh COVID-19
|
Khu phong tỏa
|
515
|
BN2210424
|
1966
|
Nữ
|
88Đ, Ô 19
|
Thành phố Nam Định
|
May Tấn Thăng
|
Cộng đồng
|
516
|
BN2210425
|
2001
|
Nam
|
58 Đỗ Mạnh Đạo
|
Thành phố Nam Định
|
Công ty Vina Denim
|
Cộng đồng
|
517
|
BN2210426
|
1984
|
Nữ
|
3/160 Trần Nhật Duật
|
Thành phố Nam Định
|
Bán hàng chợ Rồng
|
Cộng đồng
|
518
|
BN2210427
|
1988
|
Nữ
|
Ngõ 373 đường Kênh
|
Thành phố Nam Định
|
Từ Hà Nội về
|
Cộng đồng
|